| Tên máy |
Fi-7460 |
| Kiểu máy |
Quét 2 mặt tự động |
| Đèn quét |
Color CCD (Charge-coupled device) x 2 |
| Khổ giấy |
Tối đa: 304,8 x 431,8 mm; Tối thiểu: 50.8 x 69 mm |
| Kéo giấy dài: 304,8 x 5.588 mm |
| Khả năng quét thẻ nhựa chữ nổi, độ dày tối đa 1,4mm |
| Khả năng quét tài liệu khổ A2 bằng cách gập đôi tài liệu |
| Định lượng giấy |
27 – 413 g/m2 |
| Tốc độ quét(A4 ngang, quét màu, 300dpi) |
Một mặt: 60 ppm, Hai mặt: 120 ipm |
| Khay giấy |
100 tờ (A4: 80 g/m2) |
| Công suất |
18000 trang/ ngày |
| Phát hiện kéo đúp, kẹt giấy |
Bằng cảm biến siêu âm & Cảm biến giấy & iSOP |
| Chức năng xử lý file |
Quét ra 3 chuẩn file khác nhau với các cài đặt khác nhau trong 1 lần quét |
| Chức năng quản lý máy |
Đi kèm phần mềm quản lý cấu hình, theo dõi nhiều máy từ xa cùng lúc dưới dạng phần mềm server – client |
| Chức năng OCR |
Qua phần mềm ABBYY, hỗ trợ font tiếng Việt |
| Tách bộ tự động |
Theo Barcode (1D, 2D), Patch Code, theo số lượng trang, theo trang trắng. |
| Đặt tên file tự động |
Theo ngày giờ quét, số lượng trang giấy, Zone OCR, Barcode (1D, 2D), các dãy ký tự định sẵn |
| Kết xuất dữ liệu (indexing) |
Khả năng khoanh vùng văn bản tiếng Việt, nhận dạng (OCR) vùng văn bản sau đó kết xuất thông tin vào file chuẩn .txt, .csv, .xml |
| Tương tác với phần mềm Web |
Phần mềm scan của nhà sản xuất có thể được gọi từ trình duyệt web, tải tệp đã quét và thông tin kết xuất dữ liệu lên máy chủ SharePoint hoặc FTP |
| Chứng chỉ môi trường |
ENERGY STAR® và RoHS |